GIÁ THUÊ ĐẤT & PHÍ SỬ DỤNG DỊCH VỤ TIỆN ÍCH
STT |
Hạng mục |
Chi phí |
Ghi chú |
1 |
Giá thuê đất |
162 US$/m² (không ô nhiễm)
|
● Giá thuê đất tùy thuộc vào vị trí, diện tích đất thuê và có thể thương lượng. ● Nhà đầu tư nhận Giấy Chứng Nhận quyền sử dụng đất đến năm 2057. |
2 |
Nhà xưởng xây sẵn |
3.9 – 4.5 US$/m² /tháng |
Nhà xưởng xây sẵn với các diện tích, tiện ích phù hợp nhu cầu của khách hàng. |
3 |
Phí quản lý tiện ích và bảo dưỡng hạ tầng |
1.300 đồng/m²/tháng |
|
4 |
Phí xử lý nước thải |
10.200 đồng/m³ |
|
5 |
Phí nước sạch |
11.100 đồng/m³ |
|
6 |
Điện lực
|
Theo giá điện của Tổng công ty điện lực Việt Nam (EVN) |
Nhà đầu tư sẽ trực tiếp ký hợp đồng cung cấp điện với Điện lực Bến Lức.
|
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)
Phương thức thanh toán: Chia làm 4 đợt
Đợt 1 |
10% |
Đặt cọc – Khi ký Bản Thỏa thuận thuê đất |
Đợt 2 |
25% |
30 ngày kể từ ngày ký Bản Thỏa thuận thuê đất – Tiến hành làm thủ tục xin giấy chứng nhận đầu tư |
Đợt 3 |
40% |
Trong vòng 60 ngày kể từ ngày ký Bản Thỏa thuận thuê đất – Ký Hợp đồng thuê đất . Sau khi nhận được tiền đợt 3, hai bên tiến hành bàn giao đất. |
Đợt 4 |
25% |
Trong vòng 80 ngày kể từ ngày khi ký Hợp đồng thuê đất. Ngay sau khi nhận được tiền đợt 4, hai bên tiến hành bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
Ghi chú:
- Phí xử lý nước thải đối với ngành nghề ô nhiễm: 11.500 đồng/m3 – 17.800 đồng/m3 tuỳ theo ngành nghề.